Brass là gì?
Đồng thau là một hợp kim chủ yếu gồm đồng và kẽm, với tỷ lệ kẽm thay đổi để tạo ra các loại đồng thau có tính chất khác nhau. Hàm lượng kẽm thường dao động từ 5% đến 45%, ảnh hưởng đến độ bền, tính dẻo và màu sắc của hợp kim. Thêm các yếu tố khác như chì, thiếc, sắt, nhôm và silicon có thể thay đổi thêm các đặc tính của đồng thau, tạo ra các loại đồng thau chuyên dụng cho các ứng dụng cụ thể.
- Alpha brasses (lên đến 35% kẽm) có tính dẻo và được sử dụng trong các hoạt động tạo hình và uốn cong.
- Beta brasses (35% đến 45% kẽm) cứng hơn và mạnh hơn, phù hợp để đúc.
- Lead brasses được bổ sung chì để cải thiện khả năng gia công, thường được sử dụng trong các bộ phận nối và van.
Brass Tính chất hóa học và vật lý
Đồng thau là một vật liệu nổi bật nhờ sự kết hợp độc đáo giữa các đặc tính, bao gồm khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẫn nhiệt và điện tốt, cùng vẻ đẹp thẩm mỹ nổi bật. Khả năng chống xỉn màu và dải màu rộng, từ đỏ đậm đến vàng ánh kim, khiến đồng thau được các nghệ sĩ và nhà thiết kế ưa chuộng.
Ngoài ra, các đặc tính kháng khuẩn của đồng thau ngày càng được công nhận trong các ứng dụng bảo vệ sức khỏe cộng đồng, chẳng hạn như tay nắm cửa và các thiết bị khác, nhằm giảm thiểu sự lây truyền mầm bệnh. Tính linh hoạt của vật liệu này còn được thể hiện qua nhiều lĩnh vực ứng dụng khác nhau.
Trong âm nhạc, đồng thau là vật liệu được ưa chuộng cho các nhạc cụ như kèn trumpet và kèn trombone nhờ chất lượng âm thanh vượt trội. Trong sản xuất, độ bền và khả năng chống mài mòn của nó làm cho đồng thau trở thành lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận như bánh răng, vòng bi và van. Tính chất không phát tia lửa và khả năng tương thích với nước khiến đồng thau là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống ống nước và các ứng dụng điện.
Hơn nữa, đồng thau được săn đón trong lĩnh vực trang trí nhờ ứng dụng trong trang sức, điêu khắc và các đặc điểm kiến trúc, mang lại vẻ đẹp và độ bền lâu dài cho nhiều tác phẩm sáng tạo.
Brass Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất
Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại |
Tên tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Brass |
Axit hữu cơ |
Acetic acid |
Axit axetic |
X |
Acetic acid, glacial |
Axit axetic băng |
N/A |
Acetic anhydride |
Anhydride axetic |
X |
Citric acid |
Axit citric |
N/A |
Hợp chất hữu cơ |
Acetaldehyde |
Axit axetaldehyde |
X |
Acetone |
Acetone |
OK |
Methyl alcohol |
Cồn metylic |
X |
Aniline |
Aniline |
X |
Benzaldehyde |
Benzandehit |
X |
Benzene |
Benzen |
N/A |
Benzyl alcohol |
Cồn benzilic |
N/A |
Benzyl chloride |
Benzyl clorua |
N/A |
Corn oil |
Dầu ngô |
N/A |
Ethanol |
Ethanol |
X |
Ethylene glycol |
Ethylene glycol-(1,2) |
OK |
Fatty acid |
Axit béo |
N/A |
Formaldehyde |
Formaldehyde |
OK |
Formic acid |
Axit formic |
OK |
Hexane |
Hexane |
N/A |
Lactic acid |
Axit lactic |
X |
Methanol |
Methanol |
X |
Paraffin oil |
Dầu paraffin |
N/A |
Petroleum |
Dầu mỏ |
N/A |
Phenol |
Phenol |
OK |
Propane, liq |
Propane lỏng |
OK |
Propanol |
Propanol |
OK |
Stearic acid |
Axit stearic |
N/A |
Tannic acid |
Axit tannic |
N/A |
Tartaric acid |
Axit tartaric |
N/A |
Toluene |
Toluen |
OK |
Urea |
Ure |
N/A |
Hợp chất vô cơ |
Ammonia |
Amoniac |
△ |
Ammonium chloride |
Amoni clorua |
N/A |
Ammonium hydroxide |
Amoni hydroxit |
X |
Ammonium nitrate |
Amoni nitrat |
N/A |
Ammonium sulfate |
Amoni sunfat |
N/A |
Aqua regia |
Nước cường toan |
N/A |
Barium chloride |
Bari clorua |
OK |
Barium hydroxide |
Bari hydroxit |
OK |
Brine |
Nước muối |
N/A |
Calcium Chloride |
Canxi clorua |
N/A |
Calcium hydroxide |
Canxi hydroxit |
N/A |
Carbonic acid |
Axit cacbonic |
N/A |
Chloric acid |
Axit cloric |
N/A |
Chlorine |
Clo |
X (ướt) |
Detergent |
Chất tẩy rửa |
OK |
Hydrobromic acid |
Axit hiđrobromic |
N/A |
Hydrochloric acid |
Axit clohidric |
N/A |
Hydrofluoric acid |
Axit flohiđric |
△ (50%) |
Hydrogen peroxide |
Hydro peroxit |
X (30%) |
Nitric acid |
Axit nitric |
X (10%)
X (đậm đặc) |
Phosphoric acid |
Axit photphoric |
X (10%)
X (đậm đặc) |
Potassium hydroxide |
Kali hydroxit |
X (50%) |
Potassium nitrate |
Kali nitrat |
OK |
Potassium sulfate |
Kali sunfat |
OK |
Sodium carbonate |
Natri cacbonat |
OK |
Sodium hydroxide |
Natri hydroxit |
X |
Sodium nitrate |
Natri nitrat |
N/A |
Sulfuric acid |
Axit sunfuric |
X (đậm đặc) |
Sulfur dioxide |
Lưu huỳnh đioxit |
△ (lỏng) |