author
Bobby Brown
Cập nhật 2016-02-09
AISI303 Đặc Trưng Vật Liệu

Mục lục


AISI 303 là gì?

Thép không gỉ AISI 303 (SUS 303), Thép không gỉ loại 1.4305 thường được gọi là thép không gỉ cấp 303. Cấp 303 là loại dễ gia công nhất trong tất cả các loại thép không gỉ thuộc nhóm austenit. Tính dễ gia công của cấp 303 là do sự có mặt của lưu huỳnh trong thành phần thép. Mặc dù lưu huỳnh cải thiện khả năng gia công, nhưng nó cũng làm giảm khả năng chống ăn mòn và giảm nhẹ độ dai của vật liệu.

Tính Chất Hóa Học và Vật Lý

Việc thêm lưu huỳnh vào thành phần hợp kim đóng vai trò là điểm khởi đầu cho sự ăn mòn tạo lỗ (pitting). Điều này làm giảm khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 303, thấp hơn so với thép không gỉ 304. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn vẫn tốt trong môi trường nhẹ.

Trong môi trường chứa chloride ở nhiệt độ trên 60°C, thép không gỉ 303 dễ bị ăn mòn tạo lỗ và ăn mòn khe hở. Thép không gỉ loại 303 không phù hợp để sử dụng trong môi trường biển.

Thép không gỉ loại 303 có khả năng chống oxy hóa tốt khi tiếp xúc gián đoạn với nhiệt độ lên tới 760°C. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt trong điều kiện sử dụng liên tục ở nhiệt độ lên tới 870°C. Tuy nhiên, không khuyến khích sử dụng liên tục ở nhiệt độ 425-860°C vì thép 303 nhạy cảm với sự kết tủa carbide khi sử dụng liên tục trong khoảng nhiệt độ này.

Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất AISI 303

Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tiếng Việt AISI316
Axít hữu cơ Acetic acid Axít axetic OK
Acetic acid, glacial Axít axetic băng N/A
Acetic anhydride Anhydride axetic OK
Citric acid Axít citric N/A
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Axit acetaldehyde OK
Acetone Axít acetone OK
Methyl alcohol Metanol OK
Aniline Anilin OK
Benzaldehyde Benzaldehyde OK
Benzene Benzen N/A
Benzyl alcohol Ancol benzyl N/A
Benzyl chloride Clorua benzyl N/A
Corn oil Dầu ngô N/A
Ethanol Ethanol OK
Ethylene glycol Etylen glycol OK
Axít béo Fatty acid N/A
Formaldehyt Formaldehyde
Axít fomic Formic acid OK
Hexan Hexane N/A
Axít lactic Lactic acid OK
Metanol Methanol OK
Dầu parafin Paraffin oil N/A
Dầu mỏ Petroleum N/A
Phenol Phenol OK
Propane, lỏng Propane, liq OK
Propanol Propanol OK
Axít stearic Stearic acid N/A
Axít tannic Tannic acid N/A
Axít tartaric Tartaric acid N/A
Toluen Toluene OK
Ure Urea N/A
Hợp chất vô cơ Amoniac Ammonia OK
Amoni clorua Ammonium chloride N/A
Amoni hydroxit Ammonium hydroxide OK
Amoni nitrat Ammonium nitrate N/A
Amoni sulfat Ammonium sulfate N/A
Aqua regia Aqua regia N/A
Bari clorua Barium chloride OK
Bari hydroxit Barium hydroxide OK
Nước muối Brine N/A
Canxi clorua Calcium Chloride N/A
Canxi hydroxit Calcium hydroxide N/A
Axít cacbonic Carbonic acid N/A
Axít cloric Chloric acid N/A
Clo Chlorine OK (wet)
Chất tẩy rửa Detergent OK
Axít hydrobromic Hydrobromic acid N/A
Axít hydrochloric Hydrochloric acid N/A
Axít hydrofluoric Hydrofluoric acid △ (50%)
Hydro peroxit Hydrogen peroxide OK (30%)
Axít nitric Nitric acid OK (10%)
OK (concentrated)
Axít phosphoric Phosphoric acid OK (10%)
OK (concentrated)
Kali hydroxit Potassium hydroxide OK (50%)
Kali nitrat Potassium nitrate
Kali sulfat Potassium sulfate OK
Natri cacbonat Sodium carbonate OK
Natri hydroxit Sodium hydroxide OK
Natri nitrat Sodium nitrate N/A
Axít sulfuric Sulfuric acid OK (concentrated)
Lưu huỳnh điôxit Sulfur dioxide OK (liquid)

Reference

  1. ^ AISI303 - wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi