Hastelloy C là gì?
Hastelloy là một loại hợp kim chống ăn mòn dựa trên niken với hàm lượng carbon siêu thấp, được phát triển và sản xuất bởi Haynes International, Inc. Hợp kim này chủ yếu bao gồm niken (Ni), molybdenum (Mo) và chromium (Cr). Nó nổi tiếng với khả năng hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn trong các vùng bị ảnh hưởng bởi hàn.
Các hợp kim Hastelloy có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường ẩm, axit sulfuric, axit axetic, axit formic và muối oxy hóa mạnh, khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất. Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của chúng thấp hơn nhiều so với thép carbon thấp, nhưng độ kháng điện và hệ số giãn nở lại cao hơn đáng kể. Hastelloy chủ yếu bao gồm Hastelloy B-2 dựa trên niken-molybdenum và Hastelloy C-4 dựa trên niken-chromium-molybdenum.
Các Tính Chất Hóa Học và Vật Lý của Hastelloy
Hợp kim Hastelloy thể hiện sức mạnh và độ bền cao, nhưng xu hướng làm cứng khi gia công khiến việc chế tạo trở nên khó khăn. Ở tỷ lệ biến dạng 15%, độ làm cứng do làm việc của nó gấp đôi so với thép không gỉ 18-8. Hastelloy cũng có xu hướng nhạy cảm trong khoảng nhiệt độ trung bình, tăng lên khi có sự biến dạng. Ở nhiệt độ cao, nó có thể hấp thụ các yếu tố gây hại, làm giảm các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Các hợp kim Hastelloy nổi tiếng với khả năng chống oxi hóa và ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong các môi trường oxi hóa nhiệt độ cao. Chúng chống ăn mòn từ axit sulfuric, axit axetic, axit formic và muối oxy hóa mạnh, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp hóa chất. Thêm vào đó, các hợp kim Hastelloy duy trì khả năng chống ăn mòn tốt trong vùng bị ảnh hưởng bởi nhiệt khi hàn, đảm bảo độ tin cậy trong các ứng dụng hàn.
Xem:
Haynes International HASTELLOY® C-22® Rods.
Ứng Dụng của Hastelloy C
Nhờ vào khả năng hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn xuất sắc, Hastelloy là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe, bao gồm thiết bị hóa chất nông nghiệp, thiết bị y tế và thiết bị sản xuất dược phẩm. Nó duy trì độ ổn định trong các môi trường có bức xạ cao và nhiệt độ cao, khiến nó phù hợp làm vật liệu cấu trúc trong các lò phản ứng hạt nhân.
Hastelloy C Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất
» Ý nghĩa của các ký hiệu:
- OK: Được khuyến nghị.
- △: Cần xác nhận khả năng sử dụng bằng cách thử nghiệm trước.
- X: Không được khuyến nghị.
»Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất đối với vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu dựa trên kinh nghiệm.
»Biểu đồ này chỉ mang tính chất tham khảo và không áp dụng cho tất cả các môi trường làm việc. Vui lòng tham khảo thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại |
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Trung |
Hastelloy C |
Axit hữu cơ |
Acetic acid |
Axit axetic |
OK (20%) |
Acetic acid, glacial |
Axit axetic băng |
OK |
Acetic anhydride |
Axit anhydride |
OK |
Citric acid |
Axit citric |
OK |
Hợp chất hữu cơ |
Acetaldehyde |
Acetaldehyde |
OK |
Acetone |
Aceton |
OK |
Methyl alcohol |
Methanol |
OK |
Aniline |
Anilin |
OK |
Benzaldehyde |
Benzaldehyde |
N/A |
Benzene |
Benzen |
OK |
Benzyl alcohol |
Benzyl alcohol |
N/A |
Benzyl chloride |
Benzen chloride |
N/A |
Dầu ngô |
Dầu ngũ cốc |
N/A |
Ethanol |
Ethanol |
OK |
Ethylene glycol |
Ethylene glycol-(1,2) |
OK |
Axit béo |
Axit béo |
OK |
Formaldehyde |
Formaldehyde |
OK (40%) |
Axit formic |
Axit formic |
OK |
Hexane |
Hexane |
N/A |
Axit lactic |
Axit lactic |
OK |
Methanol |
Methanol |
OK |
Dầu paraffin |
Dung môi hữu cơ |
N/A |
Dầu mỏ |
Dung môi hữu cơ |
N/A |
Phenol |
Phenol |
OK (<50˚C) |
Propane, liq |
Propane lỏng |
N/A |
Propanol |
Propanol |
OK |
Axit stearic |
Axit stearic |
OK |
Axit tannic |
Axit tannic |
N/A |
Axit tartaric |
Axit tartaric |
OK |
Toluen |
Toluen |
N/A |
Urea |
Ure (carbamide) |
△ |
Hợp chất vô cơ |
Amoniac |
Amoniac |
OK |
Amoni clorua |
Amoni clorua |
OK |
Amoni hydroxit |
Amoni hydroxit |
OK |
Amoni nitrat |
Amoni nitrat |
OK |
Amoni sunfat |
Amoni sunfat |
OK |
Nước cường toan |
Nước cường toan |
X |
Bari clorua |
Bari clorua |
OK |
Bari hydroxit |
Bari hydroxit |
OK |
Nước muối |
Nước muối |
OK |
Canxi clorua |
Canxi clorua |
OK |
Canxi hydroxit |
Canxi hydroxit |
OK |
Axit cacbonic |
Axit cacbonic |
OK |
Axit cloric |
Axit cloric |
OK |
Clo |
Clo |
OK |
Chất tẩy rửa |
Chất tẩy rửa |
N/A |
Axit hydrobromic |
Axit hydrobromic |
N/A |
Axit hydrochloric |
Axit hydrochloric/axit clohydric |
N/A |
Axit hydrofluoric |
Axit hydrofluoric |
N/A |
Hydro peroxit |
Hydro peroxit |
OK (30%) |
Axit nitric |
Axit nitric |
OK (5%) |
Axit phosphoric |
Axit phosphoric |
N/A |
Kali hydroxit |
Kali hydroxit |
OK |
Kali nitrat |
Kali nitrat |
OK |
Kali sunfat |
Kali sunfat |
OK |
Natri cacbonat |
Natri cacbonat |
OK |
Natri hydroxit |
Natri hydroxit |
N/A |
Natri nitrat |
Natri nitrat |
N/A |
Axit sulfuric |
Axit sulfuric |
OK (40% @ <80˚C)
OK (90%) |
Lưu huỳnh dioxit |
Lưu huỳnh dioxit |
OK |