author
Bobby Brown
Cập nhật 2016-03-03
AISI316 Đặc Trưng Vật Liệu

Mục lục


Thép không gỉ AISI 316 (SUS 316)

Loại thép không gỉ 1.4401 được biết đến với tên gọi là cấp 316. Cấp 316 là một loại thép austenit chỉ đứng sau 304 về tầm quan trọng thương mại. Thép không gỉ 316 chứa thêm molypden, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt rõ ràng đối với ăn mòn điểm và ăn mòn khe trong môi trường có chứa chloride.

AISI 316 Tính chất hóa học và vật lý

Thép không gỉ cấp 316 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời khi tiếp xúc với nhiều môi trường ăn mòn khác nhau. Thông thường, nó được coi là thép không gỉ "cấp biển" nhưng không chịu được nước biển ấm. Môi trường có chứa chloride ấm có thể gây ra ăn mòn điểm và ăn mòn khe. Cấp 316 cũng có thể bị nứt do ăn mòn ứng suất ở nhiệt độ trên khoảng 60°C. 316 có khả năng chống oxy hóa tốt trong dịch vụ gián đoạn lên đến 870°C và trong dịch vụ liên tục lên đến 925°C. Tuy nhiên, không khuyến nghị sử dụng liên tục ở nhiệt độ từ 425-860°C nếu yêu cầu khả năng chống ăn mòn trong nước.


AISI 316 Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất

Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung AISI316
Axit hữu cơ Acetic acid Axit axetic OK
Acetic acid, glacial Axit axetic băng N/A
Acetic anhydride Anhydrit axetic OK
Citric acid Axit citric N/A
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Acetaldehyd OK
Acetone Aceton OK
Methyl alcohol Methanol OK
Aniline Anilin OK
Benzaldehyde Benzaldehyd OK
Benzene Benzen N/A
Benzyl alcohol Cồn benzyl N/A
Benzyl chloride Benzyl clorua N/A
Corn oil Dầu ngô N/A
Ethanol Ethanol OK
Ethylene glycol Ethylene glycol-(1,2) OK
Fatty acid Axit béo N/A
Formaldehyde Formaldehyde OK
Formic acid Axit formic OK
Hexane Hexane N/A
Lactic acid Axit lactic OK
Methanol Methanol OK
Paraffin oil Dầu parafin N/A
Petroleum Dầu mỏ N/A
Phenol Phenol OK
Propane, liq Propane, lỏng OK
Propanol Propanol OK
Stearic acid Axit stearic N/A
Tannic acid Axit tannic N/A
Tartaric acid Axit tartaric N/A
Toluene Toluen OK
Urea Ure N/A
Hợp chất vô cơ Ammonia Amoniac OK
Ammonium chloride Amoni clorua N/A
Ammonium hydroxide Amoni hydroxit N/A
Ammonium nitrate Amoni nitrat N/A
Ammonium sulfate Amoni sulfat N/A
Aqua regia Nước cường toan N/A
Barium chloride Bari clorua OK
Barium hydroxide Bari hydroxit OK
Brine Nước muối N/A
Calcium Chloride Canxi clorua OK
Calcium hydroxide Canxi hydroxit N/A
Carbonic acid Axit cacbonic N/A
Chloric acid Axit cloric N/A
Chlorine Clo OK (ướt)
Detergent Chất tẩy rửa OK
Hydrobromic acid Axit hydrobromic △ (50%)
Hydrochloric acid Axit hydrochloric/HCl N/A
Hydrofluoric acid Axit hydrofluoric N/A
Hydrogen peroxide Hydro peroxit OK (30%)
Nitric acid Axit nitric OK (10%)
OK (đậm đặc)
Phosphoric acid Axit phosphoric OK (10%)
OK (đậm đặc)
Potassium hydroxide Kali hydroxit OK (50%)
Potassium nitrate Kali nitrat OK
Potassium sulfate Kali sulfat OK
Sodium carbonate Natri cacbonat OK
Sodium hydroxide Natri hydroxit OK
Sodium nitrate Natri nitrat N/A
Sulfuric acid Axit sulfuric OK (đậm đặc)
Sulfur dioxide Lưu huỳnh dioxit OK (lỏng)

Reference

  1. ^ AISI316 - wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi