author
Bobby Brown
Post 2016-03-03
Tính chất vật lý và hóa học của vật liệu VITON

 

Cao su tổng hợp (synthetic rubber) tức là bất kỳ vật liệu polyme nhân tạo nào được sử dụng cho chất đàn hồi. Cao su tổng hợp là một loại polyme tổng hợp, có tính đàn hồi cao, sử dụng nguyên liệu chính là than đá, dầu mỏ và khí đốt tự nhiên nên giá thành có liên quan mật thiết đến giá của 3 loại nguyên liệu chính này. Có nhiều chủng loại, có thể tổng hợp nhiều loại cao su có tính chất đặc biệt khác nhau theo nhu cầu, do đó, tổng sản lượng cao su tổng hợp trên thế giới đã vượt xa cao su thiên nhiên.

 

Cao su hydrocacbon flo hóa (Fluorinated Hydrocarbon rubber ) (tên thông thường: Viton) Cao su flo có độ ổn định hóa học cao và là chất kháng chất môi giới tốt nhất trong số tất cả các chất đàn hồi. Khả năng chịu nhiệt độ cao của cao su flo cũng giống như cao su silicone, có thể nói là tốt nhất trong số các chất đàn hồi. Cao su flo có khả năng chống chịu thời tiết, chống ôzôn và các tính chất cơ lý tuyệt vời.

 

* Nguồn thông tin trên: Wikipedia

Bảng kháng hóa chất

 

Cách xem bảng kháng hóa chất LORRIC

 

» Ý nghĩa biểu tượng:

OK:Không có phản ứng phụ trong môi trường thử nghiệm.

△:Chỉ có thể được sử dụng sau khi thử nghiệm thực tế.

X:Phản ứng mạnh, không khuyến nghị sử dụng.

» Bảng này chỉ thể hiện kết quả thử nghiệm ngắn hạn của một hóa chất đơn lẻ trên một vật liệu thiết yếu trong môi trường phòng thí nghiệm. Nếu bạn sử dụng nhiều hơn hai hóa chất cùng một lúc hoặc khách hàng yêu cầu khả năng kháng hóa chất lâu dài, vui lòng chọn mua theo kinh nghiệm của bạn.

» Bảng kháng hóa chất này được LORRIC tổng hợp dựa trên thông tin do nhà máy cung cấp và thông tin trên mạng, khách hàng vui lòng chọn mua theo kinh nghiệm thực tế, công ty không thể đưa ra cam kết về kết quả sử dụng thực tế.

 


Phân loại

Tên tiếng Anh

Tiếng Việt

VITON

Axit hữu cơ

Acetic acid

A-xít a-xê-tíc

△ (30%)

Acetic acid, glacial

Axit axetic, băng

△ (20%)

Acetic anhydride

Anhydrit axetic

X

Citric acid

Axit citric

OK (20%)

Hợp chất hữu cơ

Acetaldehyde

Acetaldehyde

X

Acetone

Axeton

X

Methyl alcohol

Rượu methyl

X

Aniline

Aniline

N/A

Benzaldehyde

Benzaldehyde

N/A

Benzene

Benzen

Benzyl alcohol

Rượu benzyl

OK

Benzyl chloride

Benzyl clorua

OK

Corn oil

Dầu ngô

OK

Ethanol

Ethanol

Ethylene glycol

Ethylene glycol

OK

Fatty acid

Axit béo

OK

Formaldehyde

Fomanđehit

X

Formic acid

Axit formic

X

Hexane

Hexan

OK

Lactic acid

Axit lactic

OK (85%)

Methanol

Metanol

X

Paraffin oil

Dầu parafin

OK

Petroleum

Dầu mỏ

Phenol

Phenol

OK

Propane, liq

Propan, liq

OK

Propanol

Propanol

OK

Stearic acid

Axit stearic

Tannic acid

Axit tannic

OK

Tartaric acid

Axit tartaric

Toluene

Toluene

Urea

Urê

OK (<60˚C)

Hợp chất vô cơ

Ammonia

Amoniac

X

Ammonium chloride

Amoni clorua

OK (Sai ammoniac)

Ammonium hydroxide

Ammonium hydroxide

Ammonium nitrate

Amoni nitrat

Ammonium sulfate

Amoni sunfat

Aqua regia

nước cường toan

Barium chloride

Bari clorua

OK

Barium hydroxide

Bari hydroxit

OK

Brine

Nước muối

OK

Calcium Chloride

Canxi clorua

OK

Calcium hydroxide

Canxi hydroxit

OK

Carbonic acid

Axit carbonic

OK

Chloric acid

Axit cloric

X

Chlorine

Clo

Detergent

Chất tẩy rửa

OK

Hydrobromic acid

Axit hydrobromic

△ (37% @ hot)

Hydrochloric acid

Axit hydrochloric

OK (70%)

Hydrofluoric acid

Acid hydrofluoric

X

Hydrogen peroxide

Hydrogen peroxide

OK (36%)

△ (90%)

Nitric acid

Axit nitric

△ (5%)

△ (40%)

Phosphoric acid

Axit photphoric

OK (85%)

Potassium hydroxide

Kali hydroxit

X

Potassium nitrate

Kali nitrat

OK

Potassium sulfate

Kali sunfat

OK

Sodium carbonate

Sô đa

OK

Sodium hydroxide

Natri Hidroxit

△ (50%)

Sodium nitrate

Natri nitrat

OK

Sulfuric acid

Axit sunfuric

OK (40%)

△ (60% @ 100˚C)

OK (95% @ 20˚C)

△ (Fuming)

Sulfur dioxide

Lưu huỳnh đioxit

Liên hệ với LORRIC để biết thêm thông tin

 

 


 

Sản phẩm bạn có thể quan tâm  
Products you may also like
Related articles

Contact Us