author
Bobby Brown
Cập nhật 2022-02-08
Đặc Trưng Vật Liệu ECTFE

Mục lục


ECTFE là gì?

Đặc tính và ứng dụng của vật liệu ECTFE: ECTFE (ethylene chlorotrifluoroethylene, ethylene trifluorochloroethylene) được thiết kế để cung cấp khả năng kháng hóa chất cho các ứng dụng chịu ăn mòn nặng. Nó có khả năng chịu được axit có nồng độ cao và nhiệt độ cao, các môi trường ăn mòn, chất oxy hóa và nhiều dung môi, với khả năng kháng hóa chất tương tự như PTFE (polytetrafluoroethylene). Đây là một loại polymer bán kết tinh, được fluor hóa một phần và có thể gia công trong trạng thái nóng chảy. Về mặt hóa học, ECTFE là một copolymer của ethylene và trifluorochloroethylene. ECTFE được phân phối độc quyền dưới thương hiệu Halar bởi Syensqo, công ty con của Solvay Specialty Polymers (xem tài liệu tiếng Trung). Ứng dụng trong thiết bị hóa chất, lót đường ống, vỏ cáp và màng bảo vệ ngoài trời, v.v.
*Công ty chúng tôi không bán vật liệu ECTFE, bài viết này chỉ nhằm cung cấp thông tin về vật liệu.


Tính chất hóa học và vật lý

Cấu trúc và hiệu suất

ECTFE có khả năng kháng hóa chất vượt trội, rất phù hợp cho việc bảo vệ chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hóa chất. Nó có thể chịu được các môi trường axit và ăn mòn với nồng độ và nhiệt độ cao. Mặc dù ECTFE có tốc độ thẩm thấu chậm đối với các phân tử lớn, các phân tử nhỏ như H₂O, O₂, Cl₂, H₂S, HC và HF có thể di chuyển qua nền polymer. Đặc điểm này cần được xem xét kỹ lưỡng trong các ứng dụng lót và phủ để đảm bảo khả năng bảo vệ chống ăn mòn lâu dài.

Hiệu suất cơ học và nhiệt

ECTFE có dải nhiệt độ sử dụng liên tục rộng, thường từ -76°C đến +150°C (-105°F đến +300°F). Nó có khả năng chống va đập tuyệt vời và mô đun Young trong khoảng 1700 MPa, phù hợp cho các cấu trúc tự đứng và hệ thống ống chịu áp lực. Ngay cả ở nhiệt độ thấp, ECTFE vẫn duy trì độ bền va đập cao và có khả năng chống cháy tốt, với chỉ số oxy giới hạn là 52%.
ECTFE thể hiện khả năng ổn định nhiệt tốt trong dải điểm nóng chảy, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Màng ECTFE có thể trong suốt và có khả năng chống tia UV tuyệt vời, đặc biệt là chống lại tia UV-A và UV-B, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời.

Tính chất cách điện

ECTFE sở hữu các đặc tính cách điện tuyệt vời, với điện trở suất cao, hằng số điện môi thấp và hệ số tổn hao thấp. Những đặc điểm này khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho lớp vỏ chính và phụ của dây và cáp, đảm bảo độ tin cậy trong các ứng dụng điện và điện tử.
ECTFE có thể được hàn bằng nhiều kỹ thuật khác nhau:
1. Hàn nối
2. Hàn hồng ngoại
3. Hàn tần số cao
4. Hàn khí nóng
5. Hàn siêu âm

Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất ECTFE

Cách Sử Dụng Biểu Đồ Này

» Ý nghĩa của các ký hiệu:
  • OK: Được khuyến nghị.
  • △: Cần xác nhận khả năng sử dụng bằng cách thử nghiệm trước.
  • X: Không được khuyến nghị.
»Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất đối với vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu dựa trên kinh nghiệm. »Biểu đồ này chỉ mang tính chất tham khảo và không áp dụng cho tất cả các môi trường làm việc. Vui lòng tham khảo thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung UPE
Axit hữu cơ Acetic acid Axit axetic OK
Acetic acid, glacial Axit axetic băng OK
Acetic anhydride Anhydride axetic OK
Citric acid Axit citric OK
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Acetaldehyde N/A
Acetone Aceton OK
Methyl alcohol Methanol OK
Aniline Anilin OK
Benzaldehyde Benzaldehyde OK
Benzene Benzen N/A
Benzyl alcohol Benzyl alcohol N/A
Benzyl chloride Benzyl clorua OK (97%)
Corn oil Dầu ngô N/A
Ethanol Ethanol N/A
Ethylene glycol Ethylen glycol OK
Fatty acid Axit béo OK
Formaldehyde Formaldehyde OK (40%)
Formic acid Axit fomic OK
Hexane Hexan OK
Axit lactic Lactic acid OK (90%)
Methanol Methanol OK
Dầu paraffin Paraffin oil N/A
Dầu mỏ Petroleum OK
Phenol Phenol OK
Propane, lỏng Propane, liq OK
Propanol Propanol N/A
Axit stearic Stearic acid N/A
Axit tannic Tannic acid OK (10%)
Axit tartaric Tartaric acid OK
Toluen Toluene N/A
Ure Urea OK (30%)
Hợp chất vô cơ Amoniac Ammonia OK
Amoni clorua Ammonium chloride OK
Amoni hydroxit Ammonium hydroxide OK
Amoni nitrat Ammonium nitrate OK
Amoni sulfat Ammonium sulfate OK
Aqua regia Aqua regia OK
Bari clorua Barium chloride OK
Bari hydroxit Barium hydroxide OK
Nước muối Brine OK
Canxi clorua Calcium Chloride OK
Canxi hydroxit Calcium hydroxide OK
Axit cacbonic Carbonic acid OK
Axit cloric Chloric acid OK
Clo Chlorine OK
Chất tẩy rửa Detergent OK
Axit hydrobromic Hydrobromic acid OK (50%)
Axit hydrochloric Hydrochloric acid OK  (10%)
Axit hydrofluoric Hydrofluoric acid OK  (75%)
Hydro peroxit Hydrogen peroxide OK  (30%)
Axit nitric Nitric acid OK  (90%)
Axit phosphoric Phosphoric acid OK  (95%)
Kali hydroxit Potassium hydroxide OK (20˚C, 60˚C)
Kali nitrat Potassium nitrate OK
Kali sulfat Potassium sulfate OK
Natri cacbonat Sodium carbonate OK
Natri hydroxit Sodium hydroxide OK  (50%)
Natri nitrat Sodium nitrate OK
Axit sulfuric Sulfuric acid OK  (95%)
Lưu huỳnh điôxít Sulfur dioxide OK

Reference

  1. ^ ECTFE - wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi