FEPM là gì?
- FEPM (Tetrafluoroethylene Propylene Monomer) là một loại elastomer nổi bật với khả năng chịu nhiệt và hóa chất tuyệt vời.
Nó duy trì độ bền và hiệu suất ở nhiệt độ lên tới khoảng 230°C (446°F), và trong một số trường hợp, có thể chịu nhiệt độ cao hơn trong thời gian ngắn.
- FEPM cho thấy khả năng chống lại một loạt các hóa chất, bao gồm axit, kiềm và dung môi. Khả năng chống chịu này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp chế biến hóa chất, nơi vật liệu thường xuyên tiếp xúc với các chất tác động mạnh.
- FEPM có khả năng chống ozone, ánh sáng cực tím (UV) và thời tiết tốt, giúp tăng tuổi thọ sử dụng của nó trong các ứng dụng ngoài trời.
- FEPM cũng có đặc tính cách điện tốt, làm cho nó phù hợp cho một số ứng dụng điện.
- Ứng dụng: Gioăng O-ring cho các bộ phận cơ khí, Gioăng O-ring cho động cơ hàng hải, Gioăng O-ring cho kháng hơi nước, Gioăng O-ring cho ứng dụng dưới lòng đất, Ứng dụng cáp, Gioăng truyền động cho ô tô, Ống turbo
FEPM vs FKM
Đặc tính |
FEPM (Tetrafluoroethylene Propylene Monomer) |
FKM (Fluorocarbon Rubber) |
Khả năng chống hóa chất |
Khả năng chống lại một loạt các hóa chất, bao gồm axit mạnh, kiềm và dung môi. |
Khả năng chống lại dầu, nhiên liệu và một số axit rất tốt, nhưng thường kém hơn FEPM trong việc chống lại kiềm mạnh và một số hóa chất khác. |
Khả năng chống kiềm mạnh |
Khả năng chống kiềm vượt trội, lý tưởng cho môi trường có độ pH cao. |
Hiệu quả thấp hơn, hạn chế sử dụng với các chất kiềm. |
Hiệu quả chi phí |
Chi phí hiệu quả hơn về lâu dài nhờ vào độ bền và khả năng tương thích hóa học rộng hơn. |
Chi phí ban đầu thấp hơn, nhưng giá trị tổng thể cần xem xét đến khả năng thay thế và các giới hạn về hiệu suất. |
Khả năng chịu nhiệt |
Hiệu quả lên tới khoảng 230°C (446°F), thay đổi tùy theo công thức. |
Chịu nhiệt tốt lên tới 250°C (482°F), tùy thuộc vào loại FKM cụ thể. |
Phù hợp với ứng dụng |
Phù hợp với môi trường khắc nghiệt như xử lý hóa chất, tiếp xúc với nhiều loại hóa chất. |
Ưu tiên trong các ngành ô tô, hàng không và dầu khí nhờ khả năng chống lại nhiên liệu, dầu và một số axit. |
Khả năng chống thời tiết và lão hóa |
Khả năng chống lại ozone, ánh sáng UV và thời tiết rất tốt. |
Khả năng chống lại thời tiết và lão hóa tốt, duy trì hiệu suất theo thời gian. |
FEPM Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất
Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại |
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Trung |
FEPM |
Axit hữu cơ |
Acetic acid |
Axit axetic |
N/A |
Acetic acid, glacial |
Axit axetic băng |
X |
Acetic anhydride |
Anhydrit axetic |
△ |
Citric acid |
Axit citric |
OK |
Hợp chất hữu cơ |
Acetaldehyde |
Acetaldehyd |
X |
Acetone |
Aceton |
X |
Methyl alcohol |
Methanol |
N/A |
Aniline |
Anilin |
△ |
Benzaldehyde |
Benzaldehyd |
△ |
Benzene |
Benzen |
X |
Benzyl alcohol |
Cồn benzyl |
△ |
Benzyl chloride |
Clorua benzyl |
△ |
Corn oil |
Dầu ngô |
N/A |
Ethanol |
Ethanol |
OK |
Ethylene glycol |
Ethylene glycol-(1,2) |
OK |
Axit béo |
Axit béo |
N/A |
Formaldehyde |
Formaldehyde |
X |
Axit formic |
Axit formic |
X |
Hexane |
Hexan |
X |
Axit lactic |
Axit lactic |
N/A |
Methanol |
Methanol |
OK |
Dầu parafin |
Dung môi hữu cơ |
N/A |
Dầu mỏ |
Dung môi hữu cơ |
N/A |
Phenol |
Phenol |
OK |
Propane, lỏng |
Propane, lỏng |
OK |
Propanol |
Propanol |
N/A |
Axit stearic |
Axit stearic |
OK |
Axit tannic |
Axit tannic |
OK |
Axit tartaric |
Axit tartaric |
OK |
Toluen |
Toluen |
X |
Ure |
Ure |
N/A |
Hợp chất vô cơ |
Amoniac |
Amoniac |
OK |
Amoni clorua |
Amoni clorua |
OK |
Amoni hydroxit |
Amoni hydroxit |
OK |
Amoni nitrat |
Amoni nitrat |
N/A |
Amoni sulfat |
Amoni sulfat |
N/A |
Nước cường toan |
Nước cường toan |
X |
Bari clorua |
Bari clorua |
N/A |
Bari hydroxit |
Bari hydroxit |
N/A |
Dung dịch nước muối |
Dung dịch nước muối |
N/A |
Canxi clorua |
Canxi clorua |
N/A |
Canxi hydroxit |
Canxi hydroxit |
N/A |
Axit cacbonic |
Axit cacbonic |
OK |
Axit cloric |
Axit cloric |
N/A |
Clo |
Clo |
OK (Nước)
X (Khô) |
Chất tẩy rửa |
Chất tẩy rửa |
N/A |
Axit hydrobromic |
Axit hydrobromic |
OK |
Axit hydrochloric |
Axit hydrochloric |
OK (37%) |
Axit hydrofluoric |
Axit hydrofluoric |
N/A |
Hydro peroxit |
Hydro peroxit |
OK |
Axit nitric |
Axit nitric |
△ |
Axit photphoric |
Axit photphoric |
OK |
Kali hydroxit |
Kali hydroxit |
OK |
Kali nitrat |
Kali nitrat |
N/A |
Kali sulfat |
Kali sulfat |
N/A |
Natri cacbonat |
Natri cacbonat |
N/A |
Natri hydroxit |
Natri hydroxit |
OK |
Natri nitrat |
Natri nitrat |
N/A |
Axit sulfuric |
Axit sulfuric |
OK (Bốc khói) |
Lưu huỳnh đioxit |
Lưu huỳnh đioxit |
△ (Khí) |