author
Bobby Brown
Cập nhật 2016-09-09
Đặc Trưng Vật Liệu UPE

Mục lục


UPE, UHMWPE, UHMW là gì

Polyethylene có khối lượng phân tử siêu cao (UHMWPE, UHMW) là một loại thuộc nhóm nhựa nhiệt dẻo polyethylene. Còn được gọi là polyethylene có mô-đun cao (HMPE) hoặc polyethylene hiệu suất cao (HPPE), UHMWPE có các chuỗi cực dài, với khối lượng phân tử thường từ 3,5 đến 7,5 triệu amu. Chuỗi dài hơn giúp truyền tải hiệu quả hơn vào khung xương polymer bằng cách tăng cường các tương tác giữa các phân tử. Điều này tạo ra một vật liệu rất bền, có độ bền va đập cao nhất trong tất cả các loại nhựa nhiệt dẻo hiện nay.

Quá trình polymer hóa UHMWPE đã được thương mại hóa bởi công ty Ruhrchemie AG vào những năm 1950, một công ty đã trải qua nhiều lần đổi tên qua các năm. Ngày nay, các vật liệu bột UHMWPE, có thể được ép trực tiếp thành các hình dạng sản phẩm cuối cùng, được sản xuất bởi các công ty như Ticona, Braskem, DSM, Teijin (Endumax), Celanese và Mitsui. UHMWPE đã qua xử lý có sẵn ở nhiều dạng khác nhau, bao gồm sợi, tấm và thanh.

Tính chất hóa học và ứng dụng

Cấu trúc và khả năng kháng hóa chất

Polyethylene có khối lượng phân tử siêu cao (UHMWPE) có cấu trúc phân tử tương tự như polyethylene thông thường (PE), nhưng khối lượng phân tử của nó cao hơn đáng kể, thường trong khoảng 3,5 đến 7,5 triệu amu (hoặc Dalton). Cấu trúc đặc biệt này mang lại cho UHMWPE độ bền cơ học và khả năng kháng hóa chất vượt trội, đặc biệt là với axit, kiềm và hầu hết các dung môi hữu cơ. Nhờ khả năng duy trì hiệu suất ổn định trong hầu hết các môi trường, UHMWPE được sử dụng rộng rãi trong cả lĩnh vực y tế và công nghiệp. Trong điều kiện phòng thí nghiệm, UHMWPE có thể chịu được nồng độ cao của các hóa chất như axit sulfuric, axit hydrochloric và natri hydroxit.

Tính chất cơ học và độ kết tinh

Hiệu suất cơ học
Polyethylene có khối lượng phân tử siêu cao (UHMWPE) vượt trội về hiệu suất cơ học, có khả năng chống mài mòn vượt xa các loại nhựa nhiệt dẻo khác. Tính tự bôi trơn nổi bật của UHMWPE khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hoạt động trong môi trường chịu mài mòn cao, như máy móc công nghiệp và thiết bị vận chuyển. Độ bền vượt trội của UHMWPE giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của các bộ phận và giảm nhu cầu bảo trì.
Độ kết tinh
Mặc dù UHMWPE có độ kết tinh tương tự như Polyethylene có mật độ cao (HDPE), nhưng khối lượng phân tử siêu cao mang lại cho nó độ bền và độ cứng vượt trội. Cấu trúc phân tử cải tiến này tạo ra các đặc tính vật liệu quan trọng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, mang lại hiệu suất tốt hơn khi chịu tải và tăng khả năng chống biến dạng.

Melting Point and Thermal Expansion

Điểm nóng chảy
Polyethylene có khối lượng phân tử siêu cao (UHMWPE) có điểm nóng chảy khoảng 130°C. Mặc dù điểm nóng chảy ở mức tương đối trung bình, cấu trúc có khối lượng phân tử cao của UHMWPE cung cấp khả năng ổn định nhiệt đáng kể ở nhiệt độ cao. Sự ổn định này rất quan trọng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất ổn định dưới áp lực nhiệt.
Độ giãn nở nhiệt
UHMWPE có hệ số giãn nở nhiệt thấp, điều này có lợi trong việc duy trì độ ổn định kích thước khi có dao động nhiệt độ. Khác với nhiều vật liệu khác, UHMWPE không trở nên giòn ở nhiệt độ thấp. Ngay cả ở nhiệt độ dưới 0°C, UHMWPE vẫn giữ được độ bền và độ cứng tuyệt vời, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường lạnh.

Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất UPE

Cách Sử Dụng Biểu Đồ Này

» Ý nghĩa của các ký hiệu:
  • OK: Được khuyến nghị.
  • △: Cần xác nhận khả năng sử dụng bằng cách thử nghiệm trước.
  • X: Không được khuyến nghị.
»Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất đối với vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu dựa trên kinh nghiệm. »Biểu đồ này chỉ mang tính chất tham khảo và không áp dụng cho tất cả các môi trường làm việc. Vui lòng tham khảo thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tiếng Việt UPE
Axit hữu cơ Acetic acid Axit axetic OK (10% - 100% @ 20˚C)
△ (80% - 100% @ 60˚C)
Acetic acid, glacial Axit axetic băng N/A
Acetic anhydride Anhydrit axetic N/A
Citric acid Axit citric N/A
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Acetandehit N/A
Acetone Aceton N/A
Methyl alcohol Metanol OK (20˚C, 60˚C)
Aniline Anilin N/A
Benzaldehyde Benzandehit N/A
Benzene Benzen △ (20˚C) X (60˚C)
Benzyl alcohol Cồn benzyl N/A
Benzyl chloride Clorua benzyl N/A
Corn oil Dầu ngô N/A
Ethanol Ethanol N/A
Ethylene glycol Ethylene glycol-(1,2) OK (20˚C, 60˚C)
Fatty acid Axit béo N/A
Formaldehyde Formaldehyde N/A
Formic acid Axit fomic OK (20˚C, 60˚C)
Hexane Hexan N/A
Lactic acid Axit lactic N/A
Methanol Metanol N/A
Paraffin oil Dung môi hữu cơ N/A
Petroleum Dung môi hữu cơ N/A
Phenol Phenol N/A
Propane, liq Propane lỏng N/A
Propanol Propanol N/A
Stearic acid Axit stearic N/A
Tannic acid Axit tannic N/A
Tartaric acid Axit tartaric N/A
Toluene Toluen X (20˚C, 60˚C)
Urea Urê N/A
Hợp chất vô cơ Ammonia Amoniac OK (20˚C, 60˚C)
Ammonium chloride Clorua amoni OK (20˚C, 60˚C)
Ammonium hydroxide Hydroxit amoni N/A
Ammonium nitrate Nitrat amoni OK (20˚C, 60˚C)
Ammonium sulfate Sulfat amoni OK (20˚C, 60˚C)
Aqua regia Axit aqua regia N/A
Barium chloride Clorua bari N/A
Barium hydroxide Hydroxit bari N/A
Brine Nước muối N/A
Calcium Chloride Clorua canxi OK (20˚C, 60˚C)
Calcium hydroxide Hydroxit canxi OK (20˚C, 60˚C)
Carbonic acid Axit carbonic N/A
Chloric acid Axit chloric N/A
Chlorine Clo N/A
Detergent Chất tẩy rửa N/A
Hydrobromic acid Axit hydrobromic N/A
Hydrochloric acid Axit hydrochloric OK (20˚C, 60˚C)
Hydrofluoric acid Axit hydrofluoric N/A
Hydrogen peroxide Hydro peroxit N/A
Nitric acid Axit nitric OK (0% - 30% @ 20˚C)
△ (30% - 50% @ 20˚C, 60˚C)
X (≥ 70% @ 20˚C, 60˚C)
X (Khói @ 20˚C, 60˚C)
Phosphoric acid Axit phosphoric N/A
Potassium hydroxide Kali hydroxit OK (20˚C, 60˚C)
Potassium nitrate Kali nitrat N/A
Potassium sulfate Kali sulfat N/A
Sodium carbonate Natri carbonat OK (20˚C, 60˚C)
Sodium hydroxide Natri hydroxit OK (20˚C, 60˚C)
Sodium nitrate Natri nitrat N/A
Sulfuric acid Axit sulfuric OK (0% - 80% @ 20˚C)
△ (98% @ 20˚C)
X (80% - 98% @ 60˚C)
X (Khói @ 20˚C, 60˚C)
Sulfur dioxide Lưu huỳnh điôxit N/A

Reference

  1. ^ Ultra-high-molecular-weight polyethylene - wikipedia
[待編輯]編輯器內容
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi