author
Bobby Brown
Cập nhật 2019-05-17
Đặc Trưng Vật Liệu PC

Mục lục


Vật Liệu PC Là Gì?

Polycarbonate (PC) là một loại vật liệu thermoplastic trong suốt, không màu và vô định hình. Nhờ vào tính trong suốt không màu và khả năng chống va đập tuyệt vời, nó thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng như đĩa CD/VCD, bình chứa nước, bình sữa cho trẻ em, ống kính nhựa, kính chống đạn, vỏ đèn pha ô tô, chuồng thú nuôi, vali, mũ bảo hiểm của các nhà du hành vũ trụ trong các chuyến hạ cánh trên mặt trăng; và vỏ ngoài của điện thoại thông minh, cùng nhiều ứng dụng khác.


Tính Chất Hóa Học và Vật Lý

Polycarbonate là một vật liệu bền bỉ. Mặc dù có khả năng chống va đập cao, nhưng nó lại có độ chống xước thấp. Do đó, một lớp phủ cứng thường được áp dụng lên các ống kính kính mắt bằng polycarbonate và các bộ phận bên ngoài ô tô bằng polycarbonate. Các đặc tính của polycarbonate so với polymethyl methacrylate (PMMA, acrylic) cho thấy polycarbonate mạnh hơn và có khả năng chịu đựng tốt hơn ở nhiệt độ cực đoan. Polycarbonate có độ trong suốt cao với ánh sáng nhìn thấy, cho phép truyền ánh sáng tốt hơn nhiều loại kính.

Polycarbonate có nhiệt độ chuyển pha kính khoảng 147 °C (297 °F; 420 K), do đó nó bắt đầu mềm dần khi vượt quá điểm này và sẽ chảy ở khoảng 155 °C (311 °F; 428 K). Các công cụ phải được giữ ở nhiệt độ cao, thường trên 80 °C (176 °F; 353 K) để tạo ra các sản phẩm không bị biến dạng và không bị căng thẳng. Các loại polycarbonate có trọng lượng phân tử thấp dễ dàng hơn trong việc đúc hơn so với các loại có trọng lượng phân tử cao, nhưng độ bền của chúng lại thấp hơn. Các loại polycarbonate bền nhất có trọng lượng phân tử cao nhất, nhưng khó gia công hơn nhiều.

Polycarbonate có khả năng chịu biến dạng dẻo lớn mà không bị nứt hoặc vỡ. Do đó, nó có thể được gia công và định hình ở nhiệt độ phòng bằng các kỹ thuật kim loại tấm, chẳng hạn như uốn bằng máy uốn. Ngay cả đối với các góc uốn nhọn với bán kính chặt, việc gia nhiệt có thể không cần thiết. Điều này khiến polycarbonate trở nên quý giá trong các ứng dụng tạo mẫu, nơi cần các bộ phận trong suốt hoặc không dẫn điện, mà không thể được sản xuất từ kim loại tấm. PMMA/Acrylic, có hình dáng tương tự như polycarbonate, lại dễ gãy và không thể uốn ở nhiệt độ phòng.


Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất PC

Cách Sử Dụng Biểu Đồ Này

» Ý nghĩa của các ký hiệu:
  • OK: Được khuyến nghị.
  • △: Cần xác nhận khả năng sử dụng bằng cách thử nghiệm trước.
  • X: Không được khuyến nghị.
»Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất đối với vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu dựa trên kinh nghiệm. »Biểu đồ này chỉ mang tính chất tham khảo và không áp dụng cho tất cả các môi trường làm việc. Vui lòng tham khảo thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Tính kháng hóa chất của PC
Axit hữu cơ Acetic acid Axit axetic OK (20%)
Acetic acid, glacial Axit axetic băng OK
Acetic anhydride Axit anhydride X
Citric acid Axit citric OK
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Acetaldehyde X
Acetone Aceton X
Methyl alcohol Methanol OK (20%)
Aniline Anilin X
Benzaldehyde Benzaldehyde X
Benzene Benzen X
Benzyl alcohol Benzyl alcohol X
Benzyl chloride Benzen chloride N/A
Dầu ngô Dầu ngũ cốc N/A
Ethanol Ethanol OK
Ethylene glycol Ethylene glycol-(1,2) OK
Axit béo Axit béo OK
Formaldehyde Formaldehyde OK (40%)
Axit formic Axit formic OK
Hexane Hexane X
Axit lactic Axit lactic OK
Methanol Methanol OK
Dầu paraffin Dung môi hữu cơ OK
Dầu mỏ Dung môi hữu cơ N/A
Phenol Phenol OK
Propane, lỏng Propane lỏng X
Propanol Propanol OK
Axit stearic Axit stearic OK
Axit tannic Axit tannic N/A
Axit tartaric Axit tartaric OK
Toluen Toluen X
Ure Carbamide (urea) OK
Hợp chất vô cơ Amoniac Amoniac X
Amoni clorua Amoni clorua OK
Amoni hydroxit Amoni hydroxit X
Amoni nitrat Amoni nitrat N/A
Amoni sunfat Amoni sunfat OK
Nước cường toan Nước cường toan X
Bari clorua Bari clorua OK
Bari hydroxit Bari hydroxit X
Nước muối Nước muối N/A
Canxi clorua Canxi clorua N/A
Canxi hydroxit Canxi hydroxit X
Axit cacbonic Axit cacbonic OK
Axit cloric Axit cloric N/A
Clo Clo N/A
Chất tẩy rửa Chất tẩy rửa X
Axit hydrobromic Axit hydrobromic N/A

Reference

  1. ^ Polycarbonate - wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi