Nylon là gì
Nylon, còn được gọi là polyamide, là một loại polymer tổng hợp, sợi và nhựa được đặc trưng bởi liên kết amide trong cấu trúc polymer ngưng tụ. Đây là loại sợi tổng hợp hoàn toàn đầu tiên được phát triển, được tạo thành từ carbon, hydro và oxy. Các nguyên liệu chính, hexamethylenediamine và axit adipic, được kết hợp trong một quy trình trùng hợp để tạo ra nylon. Đây là một vật liệu đa năng, được sử dụng làm cơ sở cho nhiều loại sợi tổng hợp và trong ngành xây dựng.
Nylon Tính chất hóa học và vật lý
Nylon được biết đến với độ bền cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời, chống ăn mòn tốt và ổn định nhiệt. Nó có thể chịu được hầu hết các axit, kiềm, muối và dung môi hữu cơ. Nylon có khả năng sử dụng liên tục ở nhiệt độ lên đến 150°C và chịu được nhiệt độ lên đến 200°C trong thời gian ngắn. Với khả năng hấp thụ ẩm thấp, nó chống mốc tốt hơn so với cotton. Khả năng gia công tuyệt vời của nylon cho phép nó được đúc nóng chảy, kéo sợi và tạo thành nhiều loại sản phẩm khác nhau như quần áo, dệt may, phụ tùng ô tô, linh kiện cơ khí, bao bì, lưới đánh cá, dây thừng và lông bàn chải.
Nylon Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất
Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại |
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Trung |
Nylon |
Axit hữu cơ |
Acetic acid |
Axit axetic |
X |
Acetic acid, glacial |
Axit axetic băng |
X |
Acetic anhydride |
Anhydride axetic |
X |
Citric acid |
Axit citric |
X |
Hợp chất hữu cơ |
Acetaldehyde |
Acetandehit |
OK |
Acetone |
Aceton |
OK |
Methyl alcohol |
Methanol |
OK |
Aniline |
Anilin |
OK (48°C) |
Benzaldehyde |
Benzaldehit |
OK (22°C) |
Benzene |
Benzen |
OK (22°C) |
Benzyl alcohol |
Benzyl alcohol |
X |
Benzyl chloride |
Clorua benzyl |
OK |
Corn oil |
Dầu ngô |
OK |
Ethanol |
Ethanol |
△ |
Ethylene glycol |
Etylen glycol |
OK |
Fatty acid |
Axit béo |
OK |
Formaldehyde |
Formaldehit |
OK (40%)
X (100%) |
Formic acid |
Axit formic |
X |
Hexane |
Hexan |
OK |
Lactic acid |
Axit lactic |
X |
Methanol |
Methanol |
OK |
Paraffin oil |
Dung môi hữu cơ |
OK |
Petroleum |
Dung môi hữu cơ |
OK |
Phenol |
Phenol |
X |
Propane, liq |
Propan lỏng |
OK |
Propanol |
Propanol |
N/A |
Stearic acid |
Axit stearic |
OK |
Tannic acid |
Axit tannic |
X |
Tartaric acid |
Axit tartaric |
OK |
Toluene |
Toluen |
OK |
Urea |
Ure |
△ |
Hợp chất vô cơ |
Ammonia |
Amoniac |
OK (10%) |
Ammonium chloride |
Clorua amoni |
△ |
Ammonium hydroxide |
Hydroxit amoni |
△ |
Ammonium nitrate |
Nitrat amoni |
△ |
Ammonium sulfate |
Sulfat amoni |
OK |
Aqua regia |
Nước cường toan |
X |
Barium chloride |
Clorua bari |
OK |
Barium hydroxide |
Hydroxit bari |
OK |
Brine |
Nước muối |
OK (Nước biển/Nước muối mặn)
N/A (Clorua canxi/Clorua natri) |
Calcium Chloride |
Clorua canxi |
OK |
Calcium hydroxide |
Hydroxit canxi |
OK |
Carbonic acid |
Axit cacbonic |
OK |
Chloric acid |
Axit cloric |
X |
Chlorine |
Clorin |
X |
Detergent |
Chất tẩy rửa |
OK (22°C) |
Hydrobromic acid |
Axit hiđrobromic |
X |
Hydrochloric acid |
Axit hydrochloric (HCl) |
X |
Hydrofluoric acid |
Axit hydrofluoric |
X |
Hydrogen peroxide |
Hydro peroxit |
X |
Nitric acid |
Axit nitric |
X |
Phosphoric acid |
Axit photphoric |
X |
Potassium hydroxide |
Hydroxit kali |
X |
Potassium nitrate |
Nitrat kali |
X |
Potassium sulfate |
Sulfat kali |
OK |
Sodium carbonate |
Cacbonat natri |
OK |
Sodium hydroxide |
Hydroxit natri |
△ |
Sodium nitrate |
Nitrat natri |
OK |
Sulfuric acid |
Axit sulfuric |
X |
Sulfur dioxide |
Dioxit lưu huỳnh |
△ |