ABS là gì
Nhựa ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) là một loại polymer nhiệt dẻo có độ bền cao, cứng chắc và dễ gia công tạo hình. Nhờ vào các tính chất vượt trội, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng, như vỏ thiết bị và đồ chơi.
ABS Tính chất hóa học và vật lý
Nhựa ABS là một chất rắn màu trắng đục với một mức độ dai nhất định và mật độ khoảng 1.04-1.06 g/cm³. Nhựa này có khả năng chống lại các axit, kiềm và muối mạnh, đồng thời chịu được một số dung môi hữu cơ.
Nhựa ABS hoạt động tốt trong môi trường từ -25°C đến 60°C, với khả năng gia công tuyệt vời, tạo ra bề mặt mịn, dễ nhuộm màu và mạ điện. Do đó, nó thường được sử dụng để sản xuất vỏ thiết bị gia dụng và đồ chơi. Một ví dụ điển hình là các viên gạch LEGO, được làm từ nhựa ABS.
Nhựa ABS có thể được pha trộn với nhiều loại nhựa khác như PC/ABS, ABS/PVC, PA/ABS, và PBT/ABS để tạo ra các tính chất và ứng dụng mới. Ví dụ, trộn nhựa ABS với PMMA có thể tạo ra ABS trong suốt, mở rộng phạm vi ứng dụng của nó. Ngoài ra, nhựa ABS được biết đến với khả năng gia công tốt, mang lại các sản phẩm mịn, dễ nhuộm màu và có thể mạ điện, và vẫn hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -25°C đến 60°C.
ABS Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất
Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại |
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Trung |
ABS |
Axit hữu cơ |
Acetic acid |
Axit axetic |
OK (10% 20°C)
X (10% 60°C) |
Acetic acid, glacial |
Axit axetic băng |
X |
Acetic anhydride |
Anhydride axetic |
X |
Citric acid |
Axit citric |
OK (20˚C, 60˚C) |
Hợp chất hữu cơ |
Acetaldehyde |
Acetandehit |
X |
Acetone |
Aceton |
X |
Methyl alcohol |
Methanol |
X |
Aniline |
Anilin |
X |
Benzaldehyde |
Benzaldehit |
OK (20˚C) |
Benzene |
Benzen |
X |
Benzyl alcohol |
Benzyl alcohol |
X |
Benzyl chloride |
Clorua benzyl |
X |
Corn oil |
Dầu ngô |
X |
Ethanol |
Ethanol |
△ |
Ethylene glycol |
Etylen glycol |
OK |
Fatty acid |
Axit béo |
OK (20˚C, 60˚C) |
Formaldehyde |
Formaldehit |
OK (40% 20˚C, 40% 60˚C) |
Formic acid |
Axit formic |
OK (20˚C, 60˚C) |
Hexane |
Hexan |
X |
Lactic acid |
Axit lactic |
OK (90% 20˚C, 90% 60˚C) |
Methanol |
Methanol |
X |
Paraffin oil |
Dầu paraffin |
OK, Wax (20˚C, 60˚C) |
Petroleum |
Dầu mỏ |
X |
Phenol |
Phenol |
X |
Propane, liq |
Propan lỏng |
N/A |
Propanol |
Propanol |
△ |
Stearic acid |
Axit stearic |
N/A |
Tannic acid |
Axit tannic |
N/A |
Tartaric acid |
Axit tartaric |
OK (20˚C, 60˚C) |
Toluene |
Toluen |
X |
Urea |
Ure (Cacbamit) |
OK (30% 20˚C, 30% 60˚C) |
Hợp chất vô cơ |
Ammonia |
Amoniac |
OK, Dung dịch (20˚C)
X (60˚C) |
Ammonium chloride |
Clorua amoni |
OK (20˚C, 60˚C) |
Ammonium hydroxide |
Hydroxit amoni |
△ |
Ammonium nitrate |
Nitrat amoni |
OK, Bão hòa (20˚C, 40˚C) |
Ammonium sulfate |
Sulfat amoni |
OK |
Aqua regia |
Nước cường toan |
X |
Barium chloride |
Clorua bari |
OK |
Barium hydroxide |
Hydroxit bari |
OK |
Brine |
Nước muối |
OK, Bão hòa (20˚C) |
Calcium Chloride |
Clorua canxi |
OK (20˚C, 60˚C) |
Calcium hydroxide |
Hydroxit canxi |
OK |
Carbonic acid |
Axit cacbonic |
OK (20˚C, 60˚C) |
Chloric acid |
Axit cloric |
N/A |
Chlorine |
Clorin |
OK, Khô (20˚C, 60˚C)
OK, Ẩm (20˚C, 60˚C) |
Detergent |
Chất tẩy rửa |
△ |
Hydrobromic acid |
Axit hydrobromic |
OK (50% 20˚C)
X (50% 60˚C) |
Hydrochloric acid |
Axit hydrochloric |
OK (10% 20˚C, 10% 60˚C)
OK (Conc. 20˚C)*
X (Conc. 60˚C) |
Hydrofluoric acid |
Axit hydrofluoric |
OK (40% 20˚C)
X (40% 60˚C)
X (75% 20˚C, 60˚C) |
Hydrogen peroxide |
Hydro peroxit |
OK (30% 20˚C)
X (40% 60˚C)
X (30~90% 20˚C, 60˚C) |
Nitric acid |
Axit nitric |
X |
Phosphoric acid |
Axit phosphoric |
OK (20%, 50%, 95% 20˚C)
X (20%, 50%, 95% 60˚C) |
Potassium hydroxide |
Hydroxit kali |
OK |
Potassium nitrate |
Nitrat kali |
△ |
Potassium sulfate |
Sulfat kali |
△ |
Sodium carbonate |
Cacbonat natri |
OK (20˚C, 60˚C) |
Sodium hydroxide |
Hydroxit natri |
△ (20%)
OK (50~80%) |
Sodium nitrate |
Nitrat natri |
N/A |
Sulfuric acid |
Axit sulfuric |
△ (10~75%) |
Sulfur dioxide |
Dioxit lưu huỳnh |
X |