author
Bobby Brown
Cập nhật 2017-03-15
ABS Resin Material Characterization

Mục lục


ABS là gì

Nhựa ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) là một loại polymer nhiệt dẻo có độ bền cao, cứng chắc và dễ gia công tạo hình. Nhờ vào các tính chất vượt trội, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm công nghiệp và tiêu dùng, như vỏ thiết bị và đồ chơi.


ABS Tính chất hóa học và vật lý

Nhựa ABS là một chất rắn màu trắng đục với một mức độ dai nhất định và mật độ khoảng 1.04-1.06 g/cm³. Nhựa này có khả năng chống lại các axit, kiềm và muối mạnh, đồng thời chịu được một số dung môi hữu cơ.

Nhựa ABS hoạt động tốt trong môi trường từ -25°C đến 60°C, với khả năng gia công tuyệt vời, tạo ra bề mặt mịn, dễ nhuộm màu và mạ điện. Do đó, nó thường được sử dụng để sản xuất vỏ thiết bị gia dụng và đồ chơi. Một ví dụ điển hình là các viên gạch LEGO, được làm từ nhựa ABS.

Nhựa ABS có thể được pha trộn với nhiều loại nhựa khác như PC/ABS, ABS/PVC, PA/ABS, và PBT/ABS để tạo ra các tính chất và ứng dụng mới. Ví dụ, trộn nhựa ABS với PMMA có thể tạo ra ABS trong suốt, mở rộng phạm vi ứng dụng của nó. Ngoài ra, nhựa ABS được biết đến với khả năng gia công tốt, mang lại các sản phẩm mịn, dễ nhuộm màu và có thể mạ điện, và vẫn hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -25°C đến 60°C.

ABS Biểu Đồ Khả Năng Chịu Hóa Chất

Cách sử dụng biểu đồ
» Ý nghĩa của ký hiệu:
OK: Khuyến nghị sử dụng.
△: Cần kiểm tra trước khi sử dụng.
X: Không khuyến nghị sử dụng.
» Biểu đồ này chỉ cung cấp kết quả cho một hóa chất và một loại vật liệu. Nếu khách hàng sử dụng nhiều loại hóa chất cùng lúc, vui lòng chọn vật liệu theo kinh nghiệm.
» Biểu đồ này chỉ mang tính tham khảo, không áp dụng cho mọi môi trường làm việc. Vui lòng thiết kế thiết bị dựa trên kinh nghiệm thực tế.
Phân loại Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung ABS
Axit hữu cơ Acetic acid Axit axetic OK (10% 20°C)
X (10% 60°C)
Acetic acid, glacial Axit axetic băng X
Acetic anhydride Anhydride axetic X
Citric acid Axit citric OK (20˚C, 60˚C)
Hợp chất hữu cơ Acetaldehyde Acetandehit X
Acetone Aceton X
Methyl alcohol Methanol X
Aniline Anilin X
Benzaldehyde Benzaldehit OK (20˚C)
Benzene Benzen X
Benzyl alcohol Benzyl alcohol X
Benzyl chloride Clorua benzyl X
Corn oil Dầu ngô X
Ethanol Ethanol
Ethylene glycol Etylen glycol OK
Fatty acid Axit béo OK (20˚C, 60˚C)
Formaldehyde Formaldehit OK (40% 20˚C, 40% 60˚C)
Formic acid Axit formic OK (20˚C, 60˚C)
Hexane Hexan X
Lactic acid Axit lactic OK (90% 20˚C, 90% 60˚C)
Methanol Methanol X
Paraffin oil Dầu paraffin OK, Wax (20˚C, 60˚C)
Petroleum Dầu mỏ X
Phenol Phenol X
Propane, liq Propan lỏng N/A
Propanol Propanol
Stearic acid Axit stearic N/A
Tannic acid Axit tannic N/A
Tartaric acid Axit tartaric OK (20˚C, 60˚C)
Toluene Toluen X
Urea Ure (Cacbamit) OK (30% 20˚C, 30% 60˚C)
Hợp chất vô cơ Ammonia Amoniac OK, Dung dịch (20˚C)
X (60˚C)
Ammonium chloride Clorua amoni OK (20˚C, 60˚C)
Ammonium hydroxide Hydroxit amoni
Ammonium nitrate Nitrat amoni OK, Bão hòa (20˚C, 40˚C)
Ammonium sulfate Sulfat amoni OK
Aqua regia Nước cường toan X
Barium chloride Clorua bari OK
Barium hydroxide Hydroxit bari OK
Brine Nước muối OK, Bão hòa (20˚C)
Calcium Chloride Clorua canxi OK (20˚C, 60˚C)
Calcium hydroxide Hydroxit canxi OK
Carbonic acid Axit cacbonic OK (20˚C, 60˚C)
Chloric acid Axit cloric N/A
Chlorine Clorin OK, Khô (20˚C, 60˚C)
OK, Ẩm (20˚C, 60˚C)
Detergent Chất tẩy rửa
Hydrobromic acid Axit hydrobromic OK (50% 20˚C)
X (50% 60˚C)
Hydrochloric acid Axit hydrochloric OK (10% 20˚C, 10% 60˚C)
OK (Conc. 20˚C)*
X (Conc. 60˚C)
Hydrofluoric acid Axit hydrofluoric OK (40% 20˚C)
X (40% 60˚C)
X (75% 20˚C, 60˚C)
Hydrogen peroxide Hydro peroxit OK (30% 20˚C)
X (40% 60˚C)
X (30~90% 20˚C, 60˚C)
Nitric acid Axit nitric X
Phosphoric acid Axit phosphoric OK (20%, 50%, 95% 20˚C)
X (20%, 50%, 95% 60˚C)
Potassium hydroxide Hydroxit kali OK
Potassium nitrate Nitrat kali
Potassium sulfate Sulfat kali
Sodium carbonate Cacbonat natri OK (20˚C, 60˚C)
Sodium hydroxide Hydroxit natri △ (20%)
OK (50~80%)
Sodium nitrate Nitrat natri N/A
Sulfuric acid Axit sulfuric △ (10~75%)
Sulfur dioxide Dioxit lưu huỳnh X

Reference

  1. ^ ABS - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan
Bobby Brown    2023-8-8
Bobby Brown    2023-8-8

Liên hệ chúng tôi